Các tính năng
1. Cơ cấu nhỏ gọn, thiết kế hợp lý, van cứng chắc.
2. Bề mặt thép không gỉ và tuổi thọ dài.
3. Bịt kín tốt, nhẹ và hoạt động linh hoạt.
4. Điện, khí nén, thiết bị, loại cấu trúc: van cửa nêm đàn hồi đơn, van cửa nêm cứng đơn và mô hình tấm đôi.
Sử dụng: dùng rộng rãi trong hóa dầu, nhà máy điện và các sản phẩm dầu mỏ khác, đường ống hơi nước để nâng thiết bị để kết nối hoặc ngắt kết nối các đường ống.
Van cửa gang các bộ phận và chất liệu cổng chính
Thân, nắp ca-pô, cửa |
Cửa |
Đệm |
Nut gốc |
Thân trụ |
Gang xám, thép đúc |
Carbon thép |
Thép không gỉ, thép hợp kim |
Đồng |
Thép carbon, thép không gỉ |
Màu xám gang |
Gang màu xám |
Đồng |
Carbon thép |
|
Màu xám gang |
Gang màu xám + đồng |
Đồng |
Carbon thép, đồng thau |
Các thông số kỹ thuật
Áp suất MPa |
Kiểm tra áp MPa |
Nhiệt độ làm việc |
Sử dụn |
||
Niêm phong |
Sức mạnh |
||||
1.0 |
1.1 |
1.5 |
≤200 ℃ |
Nước, hơi nước, dầu |
|
≤100 ℃ |
Dầu, khí |
Kích thước và trọng lượng
|
Kích thước (mm) |
Trọng lượng |
|||||||
L |
D |
D1 |
D2 |
b |
Zd |
H |
D0 |
||
50 |
180 |
160 |
125 |
100 |
20 |
4-18 |
345 |
180 |
17 |
65 |
195 |
180 |
145 |
120 |
20 |
4-18 |
376 |
180 |
20 |
80 |
210 |
195 |
160 |
135 |
22 |
4-18 |
417 |
200 |
27 |
100 |
230 |
215 |
180 |
155 |
22 |
8-18 |
460 |
200 |
50 |
125 |
255 |
245 |
210 |
185 |
24 |
8-18 |
525 |
240 |
70 |
150 |
280 |
280 |
240 |
210 |
24 |
8-23 |
567 |
240 |
95 |
200 |
330 |
335 |
295 |
265 |
26 |
8-23 |
705 |
320 |
150 |
250 |
380 |
390 |
350 |
320 |
28 |
12-23 |
800 |
320 |
200 |
300 |
420 |
440 |
400 |
368 |
28 |
12-23 |
886 |
400 |
280 |
350 |
450 |
500 |
460 |
428 |
30 |
16-23 |
968 |
400 |
360 |
400 |
480 |
565 |
515 |
482 |
32 |
16-25 |
1090 |
500 |
500 |
450 |
510 |
615 |
565 |
538 |
32 |
20-25 |
1175 |
500 |
590 |
500 |
540 |
670 |
620 |
585 |
34 |
20-25 |
1414 |
720 |
680 |
600 |
600 |
780 |
725 |
685 |
36 |
20-30 |
1593 |
720 |
951 |
700 |
660 |
895 |
840 |
800 |
40 |
24-30 |
1812 |
800 |
1950 |
Xem thêm