Chất hoạt động bề mặt PCB10

BCP10 PHÂN RÃ CÁC HÓA CHẤT HỮU CƠ PHỨC TẠP NHƯ PHENOLS, CÁC HỢP CHẤT BENZEN, CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT VÀ ALCOHOLS

Chất hoạt động bề mặt PCB10

Sự tăng trưởng vi sinh của BCP10 có thể :

  • Tăng cường loại bỏ BOD và COD trong khi giảm lượng bùn;
  • Vi sinh của BCP10 loại bỏ các hoá chất sa lắng và ngăn ngừa sự hình thành cặn bã trong bồn chứa, ống cống, đường thoát nước và bể hiếu khí;
  • Vi sinh của BCP10 ngăn chặn đóng khối, đọng nước và có thể bị sập của hệ thống lọc sinh học;
  • Đẩy nhanh việc loại bỏ các mùi khó chịu;
  • Tăng hiệu quả xử lý cho hệ thống xử lý quá tải;
  • Nuôi cấy lại hệ thống sau khi khởi động.

Lưu trữ và xử lý: không để đông lạnh, lưu trữ ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp xúc quá mức với da.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

 Nhà máy/ trạm xử lý

  • Liều lượng sử dụng sẽ thay đổi theo lưu lượng, thời gian lưu, và các thay đổi của hệ thống. Các tỷ lệ trên là dành cho một điển hình hệ thống được duy trì tốt.
  • Hệ thống bùn hoạt tính ‐ Hệ thống bùn hoạt tính bao gồm nhiều quá trình khác nhau: ví dụ sục khí kéo dài, sục khí dạng mẻ, bể hiếu khí tiếp xúc, bể hiếu khí theo bậc, bùn hoạt tính oxy. 
  • Tỷ lệ áp dụng cho tất cả các sản phẩm dựa trên lưu lượng trung bình ngày của bể sục khí, trừ dòng bùn tuần hoàn.
  • Hệ thống lọc nhỏ giọt và tiếp xúc sinh học dạng mẻ ‐ tỷ lệ ứng dụng cho tất cả các sản phẩm dựa vào lưu lượng trung bình ngày đến bể lọc hoặc bể tiếp xúc, không bao gồm dòng tuần hoàn.

Hệ thống ao hồ

  • Hệ  thống  hồ  sục  khí – Tỷ  lệ  ứng dụng dựa vào lưu lượng trung bình chảy vào hồ xử lý.
  • Hệ thống hồ tùy tiện – Tỷ lệ ứng dụng dựa vào diện tích bề mặt hồ.
    • Ngày 1‐5 20kg/10.000m2/ngày
    • Ngày 6+ 2kg/10.000m2/tuần
  • Hệ thống kỵ khí ‐ tỷ lệ ứng dụng dựa vào tổng thể tích của hồ kỵ khí:
    • <200,000L 1kg ‐ 2x/tuần/10.000L
    • >200,000L 0.5kg ‐ 1x/ngày/10.000L
  • Các hồ ờ nơi khí hậu lạnh ‐ chương trình nuôi cấy vi sinh bắt đầu khi nhiệt độ trong nước tối thiểu là 11oC.

(*) Xem thêm

Bình luận
Đã thêm vào giỏ hàng